Lufthansa
Miễn phí 8 kg hành lý xách tay
Có thể Check-in trực tuyến
Có thể check-in trước 120 phút
Cập nhật lần cuối 25 tháng 6 2020 03:27 (UTC +0)
Giới thiệu
Lufthansa (LH) là một hãng hàng không full flight bay đến các đường bay domestic & international. Hãng yêu cầu với quý khách khối lượng hành lý mang theo là 8 kg và tối đa kích thước là (dài x rộng x cao) 55 cm x 40 cm x 23 cm (L x W x H). Quý khách có thể bắt đầu làm thủ tục tại sân bay 120 phút trước giờ khởi hành theo kế hoạch. Làm thủ tục online khả dụng với các chuyến bay trên trang chủ chính thức của Lufthansa. Có thể hoàn thành bước này 1 ngày trước giờ khởi hành.Hướng dẫn
1. Vào trang chủ của Airpaz, hoặc mở ứng dụng của Airpaz (Android/iOS) trên thiết bị di động. 2. Điền thông tin chuyến bay vào thanh tìm kiếm chuyến bay. 3. Chọn chuyến bay yêu thích của bạn. 4. Điền vào thông tin hành khách và liên lạc trên trang đặt vé. 5. Hoàn thành khoản tiền qua phương thức đã chọn lựa. 6. Nhận được thông tin vé điện tử chuyến bay Lufthansa của hành khách trong trang Đơn hàng, hoặc trong email.Phương thức thanh toán
Khoản thanh toán cho chuyến bay của Lufthansa trên Airpaz có thể thanh toán thông qua thẻ tín dụng, PayPal, chuyển khoản, và tại quầy. Để tìm hiểu thông tin chi tiết, đi đến Airpaz.com trang Hướng dẫn Thanh toán.Cập nhật lần cuối 25 tháng 6 2020 03:27 (UTC +0)
Thông tin về hãng
Lufthansa hoạt động với mã IATA (LH) và mã ICAO DLH, là một hãng hàng không full flight với các đường bay domestic & international. Hãng phục vụ các chuyến bay rất nhiều thành phố khác nhau với sân bay trung tâm nằm ở Frankfurt Airport (FRA), Munich Airport (MUC). Mặc dù hãng hoạt động với tên Lufthansa, đây là tên thương hiệu của Deutsche Lufthansa AG. Giám đốc công ty là Carsten Spohr. Trụ sở chính của công ty được đặt ở Germany. Lufthansa là một phần của Star Alliance.Lịch sử
Lufthansa hoạt động với mã IATA (LH), mã ICAO (DLH) và tên thương hiệu Deutsche Lufthansa AG. Hãng hàng không được hình thành vào năm 1953, chuyến bay đầu tiên được vận hành vào ngày 01-04-1955. Lufthansa đã được vinh danh với các giải thưởng SKYTRAX Award in 2018,SKYTRAX Award in 2019.Tiếp viên
Phương tiện
Type | Quantity |
---|---|
Airbus A319-100 | 28 |
Airbus A320-200 | 74 |
Airbus A320neo | 20 |
Airbus A321-100 | 20 |
Airbus A321-200 | 43 |
Airbus A321neo | 2 |
Airbus A330-300 | 16 |
Airbus A340-300 | 15 |
Airbus A340-600 | 17 |
Airbus A350-900 | 14 |
Airbus A380-800 | 1314 |
Boeing 747-400 | 13 |
Boeing 747-8I | 19 |
Trung tâm chăm sóc khách hàng
Nếu quý khách có bất kỳ thắc mắcnào về hãng hàng không hoặc hành khách có vấn đề nào xuyên suốt chuyến bay như thất lạc hành lý hoặc hủy chuyến bay, quý khách có thể trực tiếp liên lạc hãng hàng không. Một trong những cách để liên lạc là gửi email đến customer.relations@lufthansa.com. Có thể liên hệ trung tâm hỗ trợ của Lufthansa qua những số điện thoại sau đây:Country | Phone |
---|---|
Indonesia | +62 01 803 852 7122 |
Japan | +81 570 089 000 |
Malaysia | +65 1800 816 588 |
Germany | +49 69 86 799 799 |
Trò chuyện trực tuyến
Không có dịch vụ trò chuyện trực tuyến cho hành khách của Lufthansa.Cập nhật lần cuối 25 tháng 6 2020 03:27 (UTC +0)
Hành lý
Hành lý xách tay
Quý khách sử dụng dịch vụ của Lufthansa được cung cấp một số lượng hành lý ký gửi bao gồm trong tiền vé. Kích cỡ tối đa của hành lý đặt vào khoang chứa trên đầu là 55 cm x 40 cm x 23 cm (L x W x H), trong khi khối lượng tối đa của hành lý là 8 kg.Hành lý ký gửi
Hành lý ký gửi miễn phí khả dụng quý khách sử dụng dịch vụ của Lufthansa.Hành lý mua thêm
Khối lượng hành lý ký gửi thêm có thể mua trên Airpaz. Lưu ý: Những thông tin bên trên chỉ là thông tin hướng dẫn tổng quát, có thể thay đổi mà không thông báo trước. Liên hệ với hãng hàng không để biết thêm chi tiết.Ghế ngồi
Ghế hạng phổ thông
Kích cỡ của ghế ngồi chuẩn cho hạng phổ thông của Lufthansa là 18 inch.
Ghế hạng thương gia
Kích cỡ chuẩn của ghế ngồi của Lufthansa cho hạng thương gia là 21 inch.
Ghế hạng nhất
Kích cỡ của ghế ngồi chuẩn cho hạng nhất của Lufthansa là 20.5 inch.
Tiện nghi trong chuyến bay
Giải trí
Lufthansa cung cấp dịch vụ giải trí cho khách hàng trong chuyến bay, như movie,tv,music.Thức ăn nhẹ miễn phí
Thức ăn nhẹ/Giải khát miễn phí không khả dung trong chuyến bay với Lufthansa.Đặt thức ăn
Quý khách có thể đặt thức uống để thưởng thức xuyên suốt chuyến bay tùy theo tình hình. Về menu thức ăn và thức uống, nhấn vào đây.Wi-fi
Lufthansa cung cấp WiFi trong chuyến bay cho quý khách.Chương trình đặc quyền
Chương trình đặc quyền khả dụng cho khách hàng thân thiết của Lufthansa, và thông tin hơn nữa có thể truy cập vào đây.Cập nhật lần cuối 25 tháng 6 2020 03:27 (UTC +0)
Check-in trên web
Thông qua trang web chính thức của Lufthansa, khách hàng có thể làm thủ tục trên web. Để làm thủ tục, nhấn vào đây đi đến trang check in. Làm thủ tục trên web có thể được hoàn thành 1 ngày trước giờ cất cánh theo kế hoạch.Check-in tại sân bay
Check-in tại sân bay có thể hoàn thành tại quầy check-in của Lufthansa 120 phút trước giờ bay theo kế hoạch. Khuyến khích quý check-in ít nhất 30 phút trước khi quầy check in và quầy gửi hành lý tại sân bay đóng lại.Check-in tại buồng
Lufthansa cung cấp cho khách hàng dịch vụ check-in tại buồng, có thể đăng nhập tại sân bay cất cánh dựa theo tình hình. Để biết thêm chi tiết về dịch vụ này, liên hệ trung tâm liên lạc. Thời gian check-in là 2 tiếng trước so với giờ cất cánh theo kế hoạch.Check-in qua ứng dụng
Check-in bằng ứng dụng khả dụng cho khách hàng của Lufthansa thông qua ứng dụng chính thức của hãng (Android/iOS). Để thực hiện, quý khách tải xuống ứng dụng của Lufthansa trên các thiết bị điện tử thông minh. Thời gian check-in là 24 tiếng trước giờ cất cánh theo kế hoạch.Cập nhật lần cuối 25 tháng 6 2020 03:27 (UTC +0)
Để đọc thêm đầy đủ về Điều khoản và Điều kiện của Lufthansa, nhấn vào đây.
Quy định về các loại phí
a. Hủy chuyến và hoàn tiền
Lufthansa không cho phép hủy vé máy bay và hoàn tiền..b. Dời lịch
Thay đổi lịch trình vé không được cấp quyền bởi Lufthansa. Để thêm thông tin chi tiết về vé máy bay của Lufthansa và luật thu phí, nhấn vào đây. Lưu ý: Hãng có thể thay đổi các điều lệ và điều khoản mà không thông báo trước. Để cập nhật về bảo hiểm chuyến bay, trễ chuyến, v.v. kiểm tra trang luật thu phí của hãng hoặc trực tiếp liên hệ với hãng.Cập nhật lần cuối 25 tháng 6 2020 03:27 (UTC +0)
Kiểm tra Lịch trình chuyến bay của Lufthansa
T6, 19 Th04 2024
T7, 20 Th04 2024
CN, 21 Th04 2024
Số ve may bay | Mẫu Máy Bay | Khởi hành | Đến | Thành phố xuất phát | Thành phố đến | |
---|---|---|---|---|---|---|
LH2472 | - | 08:55 | 09:55 | München (MUC) | Luân Đôn (LHR) | Xem chi tiết |
LH922 | - | 21:30 | 19:10 | Frankfurt am Main (FRA) | Luân Đôn (LHR) | Xem chi tiết |
LH2474 | - | 11:50 | 12:50 | München (MUC) | Luân Đôn (LHR) | Xem chi tiết |
LH1052 | - | 21:40 | 22:55 | Frankfurt am Main (FRA) | Paris (CDG) | Xem chi tiết |
LH34 | - | 21:15 | 22:20 | Frankfurt am Main (FRA) | Hamburg (HAM) | Xem chi tiết |
LH120 | - | 20:15 | 21:10 | Frankfurt am Main (FRA) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH2368 | - | 11:50 | 12:40 | München (MUC) | Zurich (ZRH) | Xem chi tiết |
LH2236 | - | 18:10 | 19:45 | München (MUC) | Paris (CDG) | Xem chi tiết |
LH119 | - | 19:00 | 20:00 | München (MUC) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH179 | - | 08:15 | 09:25 | Berlin (BER) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH2306 | - | 14:50 | 16:25 | München (MUC) | Amsterdam (AMS) | Xem chi tiết |
LH860 | - | 10:20 | 12:20 | Frankfurt am Main (FRA) | Oslo (OSL) | Xem chi tiết |
LH1012 | - | 13:00 | 14:00 | Frankfurt am Main (FRA) | Bruxelles (BRU) | Xem chi tiết |
LH919 | - | 19:30 | 22:05 | Luân Đôn (LHR) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH88 | - | 21:10 | 22:00 | Frankfurt am Main (FRA) | Düsseldorf (DUS) | Xem chi tiết |
LH1002 | - | 21:05 | 22:15 | Frankfurt am Main (FRA) | Amsterdam (AMS) | Xem chi tiết |
LH920 | - | 20:00 | 20:40 | Frankfurt am Main (FRA) | Luân Đôn (LHR) | Xem chi tiết |
LH87 | - | 18:40 | 19:30 | Düsseldorf (DUS) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH1196 | - | 16:30 | 17:25 | Frankfurt am Main (FRA) | Zurich (ZRH) | Xem chi tiết |
LH2479 | - | 17:50 | 20:40 | Luân Đôn (LHR) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH112 | - | 16:15 | 17:10 | Frankfurt am Main (FRA) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH2017 | - | 15:30 | 16:40 | Düsseldorf (DUS) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH1018 | - | 18:25 | 19:25 | Frankfurt am Main (FRA) | Bruxelles (BRU) | Xem chi tiết |
LH909 | - | 15:30 | 18:05 | Luân Đôn (LHR) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH110 | - | 15:15 | 16:10 | Frankfurt am Main (FRA) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH1343 | - | 06:05 | 07:50 | Budapest (BUD) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH22 | - | 16:00 | 17:05 | Frankfurt am Main (FRA) | Hamburg (HAM) | Xem chi tiết |
LH1011 | - | 13:15 | 14:15 | Bruxelles (BRU) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH98 | - | 09:15 | 10:10 | Frankfurt am Main (FRA) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH1031 | - | 11:30 | 12:45 | Paris (CDG) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH2470 | - | 07:15 | 08:15 | München (MUC) | Luân Đôn (LHR) | Xem chi tiết |
LH2106 | - | 21:50 | 22:55 | München (MUC) | Hannover (HAJ) | Xem chi tiết |
LH2473 | - | 10:50 | 13:40 | Luân Đôn (LHR) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH1132 | - | 16:05 | 18:10 | Frankfurt am Main (FRA) | Barcelona (BCN) | Xem chi tiết |
LH72 | - | 07:05 | 07:55 | Frankfurt am Main (FRA) | Düsseldorf (DUS) | Xem chi tiết |
LH2054 | - | 08:45 | 10:00 | München (MUC) | Hamburg (HAM) | Xem chi tiết |
LH2226 | - | 06:45 | 08:20 | München (MUC) | Paris (CDG) | Xem chi tiết |
LH1035 | - | 14:30 | 15:45 | Paris (CDG) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH1938 | - | 12:00 | 13:05 | München (MUC) | Berlin (BER) | Xem chi tiết |
LH13 | - | 10:00 | 11:10 | Hamburg (HAM) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH2091 | - | 08:35 | 09:45 | Hannover (HAJ) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH1926 | - | 11:00 | 12:05 | München (MUC) | Berlin (BER) | Xem chi tiết |
LH1191 | - | 14:40 | 15:40 | Zurich (ZRH) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH81 | - | 15:05 | 15:55 | Düsseldorf (DUS) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH923 | - | 07:30 | 10:05 | Luân Đôn (LHR) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH1930 | - | 08:00 | 09:05 | München (MUC) | Berlin (BER) | Xem chi tiết |
LH1962 | - | 21:30 | 22:35 | München (MUC) | Berlin (BER) | Xem chi tiết |
LH1133 | - | 18:55 | 21:05 | Barcelona (BCN) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
LH2095 | - | 10:10 | 11:20 | Hannover (HAJ) | München (MUC) | Xem chi tiết |
LH1993 | - | 06:00 | 07:05 | Köln (CGN) | München (MUC) | Xem chi tiết |
Đừng bỏ lỡ!
Khám phá thế giới và lưu trú dễ dàn
Vé máy bay đến Las VegasVé máy bay đến New YorkVé máy bay đến Fort LauderdaleVé máy bay đến BostonVé máy bay đến OrlandoVé máy bay đến Los AngelesVé máy bay đến PhoenixVé máy bay đến TampaVé máy bay đến CincinnatiVé máy bay đến NashvilleVé máy bay đến AustinVé máy bay đến Băng Cốc
Vé máy bay từ Manila đến CebuVé máy bay từ Băng Cốc đến PhuketVé máy bay từ Phuket đến Băng CốcVé máy bay từ Băng Cốc đến PhuketVé máy bay từ Băng Cốc đến Chiang MaiVé máy bay từ Los Angeles đến New YorkVé máy bay từ Singapore đến Bali DenpasarVé máy bay từ Cebu đến ManilaVé máy bay từ Phuket đến Băng CốcVé máy bay từ New York đến Los AngelesVé máy bay từ New York đến Fort LauderdaleVé máy bay từ New York đến Orlando