Malaysia Airlines
Miễn phí 7 kg hành lý xách tay
Có thể Check-in trực tuyến
Có thể check-in trước 180 phút
Cập nhật lần cuối 1 tháng 8 2023 08:57 (UTC +0)
Giới thiệu
Malaysia Airlines (MH) là một hãng hàng không full flight bay đến các đường bay domestic & international. Hãng yêu cầu với quý khách khối lượng hành lý mang theo là 7 kg và cao nhất kích cỡ là (dài x rộng x cao) 36 cm x 23 cm x 56 cm (L x W x H). Tiền vé máy bay không bao gồm khối lượng hành lý ký gửi không tính phí. Quý khách có thể làm thủ tục tại sân bay 180 phút trước giờ khởi hành. Làm thủ tục online khả dụng với chuyến bay của hãng trên trang chủ chính thức của Malaysia Airlines. Có thể hoàn thành bước này 2 ngày trước giờ khởi hành.Hướng dẫn
1. Đi đến trang web của Airpaz, hoặc vào ứng dụng của Airpaz (Android/iOS) trên thiết bị di động. 2. Điền thông tin chuyến bay vào ô tìm kiếm chuyến bay. 3. Chọn chuyến bay tốt nhất của bạn. 4. Điền vào thông tin khách hàng và liên lạc trên trang đặt vé. 5. Hoàn thành khoản tiền qua phương thức thanh toán đã chọn lựa. 6. Nhận được vé điện tử chuyến bay Malaysia Airlines của quý khách trong trang Đơn hàng, hoặc trong email đã đăng ký.Phương thức thanh toán
Thanh toán cho vé máy bay của Malaysia Airlines trên Airpaz.com có thể chi trả thông qua PayPal, chuyển khoản, thẻ tín dụng, và tại quầy. Để biết thêm thông tin chi tiết, truy cập Airpaz trang Hướng dẫn Thanh toán.Cập nhật lần cuối 1 tháng 8 2023 08:57 (UTC +0)
Thông tin về hãng
Malaysia Airlines hoạt động với mã IATA (MH) và mã ICAO MAS, là một hãng hàng không full flight với các đường bay domestic & international. Hãng phục vụ các đường bay đến nhiều thành phố khác nhau với sân bay trung tâm ở Kuala Lumpur International Airport (KUL). Những chuyến bay của hãng đi đến Indonesia, Malaysia, Thailand sẽ đi đến vài thành phố, như Kuala Lumpur, Singapore, Bangkok. Mặc dù hãng hoạt động với tên Malaysia Airlines, đây là tên thương hiệu của Malaysia Airlines Berhad là chủ sở hữu của tên thương hiệu Malaysia Airlines. Công ty được lãnh đạo bởi Izham Ismail, CEO. Trụ sở chính của công ty nằm ở Malaysia. Malaysia Airlines là một thành viên của Oneworld.Lịch sử
Malaysia Airlines hoạt động với mã IATA (MH), mã ICAO (MAS) và tên thương hiệu Malaysia Airlines Berhad. Đường bay đầu tiên được vận hành là Kuala Lumpur (KUL) - Singapore (SIN) sử dụng Boeing 778. Malaysia Airlines đã được vinh danh với các giải thưởng CIPS Supply Management Awards 2018 Asia by ProcureCon Asia 2018, PATWA International Travel Awards in 2019, Malaysian Digital Association (MDA) d-Awards in 2019, Indonesia Travel Tourism Awards in 2018/19, 4-Star Rating Airline by Skytrax 2019, COVID-19 7-Star Rating by airlineratings.com 2020Tiếp viên
Phương tiện
Type | Quantity |
---|---|
Airbus A330-200 | 6 |
Airbus A330-300 | 15 |
Airbus A350-900 | 6 |
Boeing 737-800 | 48 |
Trung tâm chăm sóc khách hàng
Nếu khách hàng có bất kỳ câu hỏinào về hãng hàng không hoặc hành khách có vấn đề nào xuyên suốt chuyến bay như thất lạc hành lý trễ chuyến bay hoặc thất lạc hành lý, khách hàng có thể trực tiếp liên lạc hãng hàng không Có thể liên hệ trung tâm hỗ trợ của Malaysia Airlines qua những số điện thoại sau đây:Country | Phone |
---|---|
Malaysia | (+60) 3 7843 3000 |
Cambodia | (+855) 23 962 508 |
Indonesia | (+62) 212 7899 595 |
Japan | (+81) 3 4477 4938 |
Philippines | (+63) 282313955 |
Saudi Arabia | (+966) 800 8445677 |
Singapore | (+65) 6723 1009 |
South Korea | (+82) 2 3483 4849 |
Thailand | (+66) 2 7873513 |
Vietnam | (+84) 24 44583372 |
United Kingdom | (+44) 3303650080 |
United States | (+1) 669 288 7053 |
Trò chuyện trực tuyến
Một cách khác là truy cập trang trò chuyện trực tuyến đây.Cập nhật lần cuối 1 tháng 8 2023 08:57 (UTC +0)
Hành lý
Hành lý xách tay
Khách hàng bay chuyến của Malaysia Airlines được cung cấp một số lượng hành lý ký gửi bao gồm trong tiền vé bay. Kích cỡ tối đa của hành lý đặt vào khoang chứa là 36 cm x 23 cm x 56 cm (L x W x H), và khối lượng tối đa của hành lý là 7 kg.Hành lý ký gửi
Hành lý ký gửi miễn phí không khả dụng đối với khách hàng bay chuyến của Malaysia Airlines.Hành lý mua thêm
Số lượng hành lý ký gửi thêm có thể mua thêm trên Airpaz. Lưu ý: Những thông tin bên trên chỉ là thông tin hướng dẫn tổng quát, có thể thay đổi mà không thông báo trước. Liên hệ với hãng hàng không để biết thêm chi tiết.Ghế ngồi
Ghế hạng phổ thông
Kích cỡ của ghế ngồi chuẩn cho hạng phổ thông của Malaysia Airlines là 31"-32" seat pitch and 18" seat width.
Ghế hạng thương gia
Kích cỡ chuẩn của ghế ngồi của Malaysia Airlines cho hạng thương gia là 44" seat pitch and 22" seat width.
Ghế hạng nhất<
Kích cỡ của ghế ngồi chuẩn cho hạng nhất của Malaysia Airlines là 83" seat pitch and 23" seat width.
Tiện nghi trong chuyến bay
Giải trí
Malaysia Airlines cung cấp dịch vụ giải trí cho quý khách suốt chuyến bay, như movies, TV, music, radio.Thức ăn nhẹ miễn phí
Trong chuyến bay với Malaysia Airlines thức ăn nhẹ/giải khát miễn phí không được cung cấp.Đặt thức ăn
Hành khách có thể đặt bữa ăn để thưởng thức suốt chuyến bay tùy theo tình hình. Với thực đơn thức ăn và thức uống, nhấn vào đây.Wi-fi
Suốt chuyến bay WiFi khả dụng với chuyến bay của Malaysia Airlines.Chương trình đặc quyền
Malaysia Airlines có chương trình đặc quyền dành cho quý khách, và thông tin nhiều hơn có thể xem ở đây.Cập nhật lần cuối 1 tháng 8 2023 08:57 (UTC +0)
Check-in trên web
Thông qua trang web chính thức của Malaysia Airlines, quý khách có thể làm thủ tục trực tuyến. Để check in, nhấn vào đây đi đến trang check in. Làm thủ tục trên web có thể được hoàn thành 2 ngày trước giờ cất cánh theo kế hoạch.Check-in tại sân bay
Check-in tại sân bay có thể hoàn thành tại quầy check-in của Malaysia Airlines 180 phút trước giờ cất cánh theo kế hoạch. Khuyến khích quý check-in trễ nhất là nửa tiếng trước khi quầy check in và quầy gửi hành lý tại sân bay đóng lại.Check-in tại buồng
Djch vụ check-in tại buồng khả dụng cho khách hàng của Malaysia Airlines, và có thể truy cập tại sân bay cất cánh tùy vào tình hình. Để biết thêm chi tiết về dịch vụ này, liên hệ dịch vụ chăm sóc khách hàng. Thời gian check-in là 48 tiếng trước giờ bay.Check-in qua ứng dụng
Check-in bằng ứng dụng khả dụng cho quý khách của Malaysia Airlines thông qua ứng dụng chính thức của hãng (Android/iOS). Để thực hiện, quý khách tải xuống ứng dụng của Malaysia Airlines trên điện thoại. Thời gian làm thủ tục là 48 tiếng trước giờ bay theo kế hoạch.Cập nhật lần cuối 1 tháng 8 2023 08:57 (UTC +0)
Để đọc thêm đầy đủ về Điều khoản và Điều kiện của Malaysia Airlines, nhấn vào đây.
Quy định về các loại phí
a. Hủy chuyến và hoàn tiền
Hành khách không thể hủy vé máy bay của Malaysia Airlines.b. Dời lịch
Khách hàng có thể thay đổi thông tin chuyến bay theo lịch trình của Malaysia Airlines. Để biết thêm chi tiết về chuyến bay của Malaysia Airlines và luật thu phí, nhấn vào đây. Lưu ý: Hãng có thể thay đổi các điều lệ và điều khoản mà không thông báo trước. Để cập nhật về bảo hiểm chuyến bay, trễ chuyến, v.v. kiểm tra trang luật thu phí của hãng hoặc trực tiếp liên hệ với hãng.Cập nhật lần cuối 1 tháng 8 2023 08:57 (UTC +0)
Kiểm tra Lịch trình chuyến bay của Malaysia Airlines
T7, 20 Th04 2024
CN, 21 Th04 2024
T2, 22 Th04 2024
Số ve may bay | Mẫu Máy Bay | Khởi hành | Đến | Thành phố xuất phát | Thành phố đến | |
---|---|---|---|---|---|---|
MH608 | - | 18:15 | 19:20 | Singapore (SIN) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH624 | - | 05:35 | 16:55 | Singapore (SIN) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH851 | - | 09:00 | 12:05 | Kuala Lumpur (KUL) | Bali Denpasar (DPS) | Xem chi tiết |
MH2611 | - | 01:30 | 04:10 | Kota Kinabalu (BKI) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH853 | - | 12:25 | 15:30 | Kuala Lumpur (KUL) | Bali Denpasar (DPS) | Xem chi tiết |
MH1459 | - | 20:15 | 21:30 | Langkawi (LGK) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH2626 | - | 21:50 | 00:30 | Kuala Lumpur (KUL) | Kota Kinabalu (BKI) | Xem chi tiết |
MH5347 | - | 21:00 | 22:10 | Subang (SZB) | Johor Bahru (JHB) | Xem chi tiết |
MH4138 | - | 02:00 | 03:30 | Doha (DOH) | Riyadh (RUH) | Xem chi tiết |
MH1165 | - | 21:20 | 22:20 | Penang George Town (PEN) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH4136 | - | 11:40 | 13:10 | Doha (DOH) | Riyadh (RUH) | Xem chi tiết |
MH5346 | - | 22:30 | 23:35 | Johor Bahru (JHB) | Subang (SZB) | Xem chi tiết |
MH4146 | - | 18:25 | 21:00 | Doha (DOH) | Jeddah (JED) | Xem chi tiết |
MH3011 | - | 08:30 | 09:25 | Lahad Datu (LDU) | Kota Kinabalu (BKI) | Xem chi tiết |
MH151 | - | 18:40 | 08:40 | Jeddah (JED) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH4933 | - | 12:35 | 14:00 | Băng Cốc (BKK) | Phuket (HKT) | Xem chi tiết |
MH5906 | - | 14:45 | 16:05 | Jakarta (CGK) | Yogyakarta (YIA) | Xem chi tiết |
MH5483 | - | 09:25 | 10:50 | Subang (SZB) | Singapore (XSP) | Xem chi tiết |
MH4040 | - | 14:00 | 15:35 | Jakarta (CGK) | Surabaya (SUB) | Xem chi tiết |
MH4144 | - | 00:40 | 03:15 | Doha (DOH) | Jeddah (JED) | Xem chi tiết |
MH4168 | - | 15:45 | 18:20 | Doha (DOH) | Jeddah (JED) | Xem chi tiết |
MH4927 | - | 17:05 | 18:30 | Băng Cốc (BKK) | Phuket (HKT) | Xem chi tiết |
MH1437 | - | 14:55 | 16:15 | Langkawi (LGK) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH3510 | - | 07:10 | 07:55 | Miri (MYY) | Lawas (LWY) | Xem chi tiết |
MH4869 | - | 10:40 | 12:05 | Băng Cốc (BKK) | Phuket (HKT) | Xem chi tiết |
MH4755 | - | 06:30 | 10:35 | Kuala Lumpur (KUL) | Jeddah (JED) | Xem chi tiết |
MH2547 | - | 05:40 | 07:30 | Kuching (KCH) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH4484 | - | 18:00 | 22:30 | Kuala Lumpur (KUL) | Quảng Châu (CAN) | Xem chi tiết |
MH5488 | - | 11:20 | 12:40 | Singapore (XSP) | Subang (SZB) | Xem chi tiết |
MH3015 | - | 13:25 | 14:20 | Lahad Datu (LDU) | Kota Kinabalu (BKI) | Xem chi tiết |
MH3518 | - | 16:00 | 16:45 | Miri (MYY) | Lawas (LWY) | Xem chi tiết |
MH5480 | - | 08:30 | 09:50 | Singapore (XSP) | Subang (SZB) | Xem chi tiết |
MH5744 | - | 15:40 | 17:05 | Singapore (SIN) | Penang George Town (PEN) | Xem chi tiết |
MH5477 | - | 06:35 | 08:00 | Subang (SZB) | Singapore (XSP) | Xem chi tiết |
MH3013 | - | 08:55 | 09:50 | Lahad Datu (LDU) | Kota Kinabalu (BKI) | Xem chi tiết |
MH3516 | - | 15:00 | 15:45 | Miri (MYY) | Lawas (LWY) | Xem chi tiết |
MH2532 | - | 21:15 | 23:05 | Kuala Lumpur (KUL) | Kuching (KCH) | Xem chi tiết |
MH4150 | - | 21:10 | 22:40 | Doha (DOH) | Riyadh (RUH) | Xem chi tiết |
MH5772 | - | 16:00 | 17:40 | Jakarta (CGK) | Surabaya (SUB) | Xem chi tiết |
MH1143 | - | 10:05 | 11:10 | Penang George Town (PEN) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH5471 | - | 14:40 | 16:05 | Subang (SZB) | Singapore (XSP) | Xem chi tiết |
MH1446 | - | 15:50 | 16:55 | Kuala Lumpur (KUL) | Langkawi (LGK) | Xem chi tiết |
MH711 | - | 09:00 | 10:15 | Kuala Lumpur (KUL) | Jakarta (CGK) | Xem chi tiết |
MH161 | - | 01:50 | 14:45 | Doha (DOH) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH3019 | - | 16:05 | 17:00 | Lahad Datu (LDU) | Kota Kinabalu (BKI) | Xem chi tiết |
MH5854 | - | 08:30 | 09:30 | Singapore (SIN) | Kuala Lumpur (KUL) | Xem chi tiết |
MH5774 | - | 17:30 | 19:10 | Jakarta (CGK) | Surabaya (SUB) | Xem chi tiết |
MH4018 | - | 09:00 | 10:40 | Jakarta (CGK) | Surabaya (SUB) | Xem chi tiết |
MH3540 | - | 08:30 | 09:15 | Miri (MYY) | Lawas (LWY) | Xem chi tiết |
MH4929 | - | 19:45 | 21:10 | Băng Cốc (BKK) | Phuket (HKT) | Xem chi tiết |
Đừng bỏ lỡ!
Khám phá thế giới và lưu trú dễ dàn
Vé máy bay đến Las VegasVé máy bay đến New YorkVé máy bay đến Fort LauderdaleVé máy bay đến BostonVé máy bay đến OrlandoVé máy bay đến Los AngelesVé máy bay đến PhoenixVé máy bay đến TampaVé máy bay đến CincinnatiVé máy bay đến NashvilleVé máy bay đến AustinVé máy bay đến Băng Cốc
Vé máy bay từ Manila đến CebuVé máy bay từ Băng Cốc đến PhuketVé máy bay từ Phuket đến Băng CốcVé máy bay từ Băng Cốc đến PhuketVé máy bay từ Băng Cốc đến Chiang MaiVé máy bay từ Los Angeles đến New YorkVé máy bay từ Singapore đến Bali DenpasarVé máy bay từ Cebu đến ManilaVé máy bay từ Phuket đến Băng CốcVé máy bay từ New York đến Fort LauderdaleVé máy bay từ New York đến Los AngelesVé máy bay từ New York đến Orlando