Austrian Airlines
Miễn phí 8 kg hành lý xách tay
Có thể Check-in trực tuyến
Có thể check-in trước 180 phút
Cập nhật lần cuối 13 tháng 4 2022 09:28 (UTC +0)
Giới thiệu
Austrian Airlines (OS) là một hãng hàng không full flight bay đến các đường bay domestic & international. Hãng yêu cầu với khách hàng khối lượng hành lý mang theo là 8 kg và cao nhất kích thước là (dài x rộng x cao) 55 cm x 40 cm x 23 cm (L x W x H). Khối lượng hành lý ký gửi miễn phí không bao gồm trong lệ phí vé. Thời gian check-in tại sân bay bắt đầu vào 180 phút trước giờ cất cánh. Làm thủ tục online khả dụng với chuyến bay trên website chính thức của Austrian Airlines. Có thể làm bước này 1 ngày trước giờ bay.Hướng dẫn
1. Truy cập Airpaz.com, hoặc mở ứng dụng của Airpaz (Android/iOS) trên điện thoại. 2. Điền thông tin chuyến bay vào ô tìm kiếm chuyến bay. 3. Chọn chuyến bay ưa thích của bạn. 4. Điền vào phương thức liên lạc và thông tin chi tiết quý khách và liên lạc trên trang đặt vé. 5. Hoàn thành khoản phí qua phương thức thanh toán đã chọn lựa. 6. Nhận được vé điện tử chuyến bay Austrian Airlines của hành khách trong trang Đơn hàng, hoặc trong email đã đăng ký.Phương thức thanh toán
Khoản thanh toán cho của Austrian Airlines trên Airpaz có thể chi trả thông qua chuyển khoản, PayPal, thẻ tín dụng, và tại quầy. Để biết thêm thông tin chi tiết, truy cập Airpaz.com trang Hướng dẫn Thanh toán.Cập nhật lần cuối 13 tháng 4 2022 09:28 (UTC +0)
Thông tin về hãng
Austrian Airlines hoạt động với mã IATA (OS) và mã ICAO AUA, là một hãng hàng không full flight với các đường bay domestic & international. Hãng phục vụ các chuyến bay các thành phố khác nhau với sân bay trung tâm ở Vienna International Airport (VIE). Austrian Airlines AG là chủ sở hữu của tên thương hiệu Austrian Airlines. Công ty được lãnh đạo bởi Alexis von Hoensbroech, CEO. Trụ sở chính của công ty được đặt ở Austria. Austrian Airlines là một thành viên của Star Alliance.Lịch sử
Austrian Airlines hoạt động với mã IATA (OS), mã ICAO (AUA) và tên thương hiệu Austrian Airlines AG. Hãng hàng không được hình thành vào 1957, và chuyến bay đầu tiên được vận hành vào ngày 31-03-1958. Đường bay đầu tiên được đưa vào vận hành là Vienna (VIE) - Zurich (ZRH) sử dụng Vickers Viscount 779.Tiếp viên
Phương tiện
Type | Quantity |
---|---|
Airbus A320-200 | 29 |
Airbus A321-100 | 3 |
Airbus A321-200 | 3 |
Boeing 767-300ER | 3 |
Boeing 777-200ER | 6 |
Embraer E195 | 17 |
Trung tâm chăm sóc khách hàng
Nếu hành khách có câu hỏinào về hãng hàng không hoặc quý khách có vấn đề nào xuyên suốt chuyến bay như mất hành lý hủy chuyến bay hoặc thất lạc hành lý, hành khách có thể trực tiếp liên lạc hãng hàng không. Một cách để liên lạc là gửi email đến public.relations@austrian.com. Có thể liên hệ trung tâm hỗ trợ của Austrian Airlines qua những số điện thoại sau đây:Country | Phone |
---|---|
Austria | (+43) 51766 1000 |
Global | (+43) 1 70148 1000 |
Albania | (+355) 4 2235 028 |
Armenia | (+374) 60 680081 |
Australia | (+61) 28278 4385 |
Azerbaijan | (+994) 12497 1822 |
Belarus | (+375) 172 900 900 |
Belgium | (+32) 2620 0851 |
Bosnia | (+38) 733911579 |
Bulgaria | (+359) 2935 8245 |
Canada | (+1) 800843 0002 |
China | (+86) 400881 0770 |
Croatia | (+385) 1626 5900 |
Cyprus | (+357) 77 788 116 |
Czech Republic | (+420) 22537 6413 |
Denmark | (+45) 35 15 9013 |
Finland | (+358) 20795 9010 |
France | (+33) 820 816 816 |
Germany | (+49) 695060 0598 |
Greece | (+30) 211990 2353 |
Hungary | (+36) 1429 2204 |
Israel | (+972) 3905 8049 |
Italy | (+39) 023 859 4284 |
Japan | (+81) 35402 5218 |
Moldova | (+373) 22 838 838 |
Montenegro | (+382) 20405884 |
Netherlands | (+31) 20721 9419 |
North Macedonia | (+389) 25517540 |
Norway | (+47) 235 03 783 |
Poland | (+48) 22 536 40 88 |
Romania | (+40) 21655 0730 |
Russia | (+7) 495705 9104 |
Serbia | (+381) 11430 0304 |
Slovakia | (+421) 25011 2325 |
Slovenia | (+386) 3600 1001 |
South Africa | (+27) 11209 0430 |
Spain | 0800 000 231 |
Sweden | (+46) 851 99 23 76 |
Switzerland | (+41) 43547 9797 |
Thailand | (+66) 2056 6868 |
Turkey | (+90) 212375 5938 |
Ukraine | (+38) 032242 4901 |
United Kingdom | (+44) 20 76608190 |
USA | (+1) 800843 0002 |
Trò chuyện trực tuyến
Một cách khác là đi đến trang trò chuyện trực tuyến đây.Cập nhật lần cuối 13 tháng 4 2022 09:28 (UTC +0)
Hành lý
Hành lý xách tay
Hành khách sử dụng dịch vụ của Austrian Airlines được cung cấp một số lượng hành lý ký gửi bao gồm trong tiền vé bay. Khối lượng tối đa của hành lý là 8 kg, và thể tích tối đa của hành lý đặt vào khoang chứa trên đầu là 55 cm x 40 cm x 23 cm (L x W x H).Hành lý ký gửi
Austrian Airlines không cung cấp hành lý ký gửi miễn phí cho khách hàng.Hành lý mua thêm
Số lượng hành lý ký gửi thêm không thể mua thêm trên Airpaz.com. Lưu ý: Những thông tin bên trên chỉ là thông tin hướng dẫn tổng quát, có thể thay đổi mà không thông báo trước. Liên hệ với hãng hàng không để biết thêm chi tiết.Ghế ngồi
Ghế hạng phổ thông
Kích cỡ của ghế ngồi chuẩn cho hạng phổ thông của Austrian Airlines là 28-38 in pitch and 18.5 in width.
Ghế hạng thương gia
Kích cỡ chuẩn của ghế ngồi của Austrian Airlines cho hạng thương gia là 30-44 in pitch and 21 in width.
Tiện nghi trong chuyến bay
Giải trí
Austrian Airlines cung cấp dịch vụ giải trí cho hành khách suốt chuyến bay, như newspapers,magazines,TV,movie,music,games.Thức ăn nhẹ miễn phí
Xuyên suốt chuyến bay của Austrian Airlines thức ăn nhẹ/giải khát miễn phí không được cung cấp.Đặt thức ăn
Khách hàng có thể đặt bữa ăn để thưởng thức suốt chuyến bay tùy theo tình hình. Về thực đơn thức ăn và thức uống, nhấn vào đây.Wi-fi
Suốt chuyến bay WiFi khả dụng với chuyến bay của Austrian Airlines.Chương trình đặc quyền
Chương trình đặc quyền khả dụng cho khách hàng thân thiết của Austrian Airlines, và chi tiết nhiều hơn có thể truy cập vào đây.Cập nhật lần cuối 13 tháng 4 2022 09:28 (UTC +0)
Check-in trên web
Quý khách có thể làm thủ tục online thông qua trang chủ của Austrian Airlines. Để check in, nhấn vào đây đi đến trang làm thủ tục. Làm thủ tục online có thể được hoàn thành 1 ngày trước giờ cất cánh theo kế hoạch.Check-in tại sân bay
Quầy check-in của Austrian Airlines mở vào 180 phút trước so với trước giờ cất cánh. Khuyến khích quý làm thủ tục ít nhất nửa tiếng trước khi quầy check in và quầy gửi hành lý tại sân bay đóng.Check-in tại buồng
Austrian Airlines cung cấp cho quý khách dịch vụ làm thủ tục tại buồng, có thể truy cập tại sân bay cất cánh theo tình hình. Để biết thêm thông tin chi tiết về dịch vụ này, liên hệ trung tâm liên lạc. Thời gian làm thủ tục là 3 tiếng trước giờ khởi hành theo kế hoạch.Check-in qua ứng dụng
Check in khả dụng cho quý khách của Austrian Airlines thông qua ứng dụng chính thức của hãng (Android/iOS). Để thực hiện, quý khách tải xuống ứng dụng của Austrian Airlines trên điện thoại. Thời gian làm thủ tục là 24 tiếng trước giờ cất cánh.Cập nhật lần cuối 13 tháng 4 2022 09:28 (UTC +0)
Để đọc thêm đầy đủ về Điều khoản và Điều kiện của Austrian Airlines, nhấn vào đây.
Quy định về các loại phí
a. Hủy chuyến và hoàn tiền
Dịch vụ hủy chuyến không khả dụng với Austrian Airlines.b. Dời lịch
Hành khách có thể thay đổi thông tin vé theo lịch trình của Austrian Airlines. Để biết thêm về thông tin về vé của Austrian Airlines và luật thu phí, nhấn vào đây. Lưu ý: Hãng có thể thay đổi các điều lệ và điều khoản mà không thông báo trước. Để cập nhật về bảo hiểm chuyến bay, trễ chuyến, v.v. kiểm tra trang luật thu phí của hãng hoặc trực tiếp liên hệ với hãng.Cập nhật lần cuối 13 tháng 4 2022 09:28 (UTC +0)
Kiểm tra Lịch trình chuyến bay của Austrian Airlines
T6, 19 Th04 2024
T7, 20 Th04 2024
CN, 21 Th04 2024
Số ve may bay | Mẫu Máy Bay | Khởi hành | Đến | Thành phố xuất phát | Thành phố đến | |
---|---|---|---|---|---|---|
OS712 | - | 07:30 | 08:20 | Praha (PRG) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS710 | - | 16:45 | 17:35 | Praha (PRG) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS540 | - | 10:00 | 11:40 | Napoli (NAP) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS785 | - | 15:35 | 18:10 | Wien (VIE) | Bucharest Otopeni (OTP) | Xem chi tiết |
OS860 | - | 05:00 | 07:45 | Tel Aviv (TLV) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS718 | - | 07:00 | 07:45 | Budapest (BUD) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS308 | - | 07:05 | 08:40 | København (CPH) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS203 | - | 08:00 | 09:30 | Wien (VIE) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
OS430 | - | 21:30 | 23:05 | Nice (NCE) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS220 | - | 21:50 | 23:10 | Frankfurt am Main (FRA) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS372 | - | 10:00 | 11:45 | Amsterdam (AMS) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS706 | - | 11:15 | 12:05 | Praha (PRG) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS717 | - | 21:40 | 22:25 | Wien (VIE) | Budapest (BUD) | Xem chi tiết |
OS313 | - | 12:15 | 14:25 | Wien (VIE) | Stockholm (ARN) | Xem chi tiết |
OS151 | - | 07:15 | 08:50 | Wien (VIE) | Düsseldorf (DUS) | Xem chi tiết |
OS212 | - | 15:50 | 17:15 | Frankfurt am Main (FRA) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS230 | - | 15:10 | 16:25 | Berlin (BER) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS307 | - | 21:00 | 22:40 | Wien (VIE) | København (CPH) | Xem chi tiết |
OS174 | - | 15:00 | 16:30 | Hamburg (HAM) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS787 | - | 21:35 | 00:10 | Wien (VIE) | Bucharest Otopeni (OTP) | Xem chi tiết |
OS632 | - | 19:40 | 20:55 | Warszawa (WAW) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS218 | - | 06:40 | 08:05 | Frankfurt am Main (FRA) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS547 | - | 08:35 | 09:50 | Wien (VIE) | Bologna (BLQ) | Xem chi tiết |
OS225 | - | 09:15 | 10:25 | Wien (VIE) | Berlin (BER) | Xem chi tiết |
OS118 | - | 21:40 | 22:45 | München (MUC) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS721 | - | 13:40 | 14:25 | Wien (VIE) | Budapest (BUD) | Xem chi tiết |
OS527 | - | 20:35 | 21:40 | Wien (VIE) | Venice (VCE) | Xem chi tiết |
OS234 | - | 18:35 | 19:50 | Berlin (BER) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS294 | - | 15:10 | 16:35 | Hannover (HAJ) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS175 | - | 07:20 | 08:55 | Wien (VIE) | Hamburg (HAM) | Xem chi tiết |
OS419 | - | 20:25 | 22:25 | Wien (VIE) | Paris (CDG) | Xem chi tiết |
OS416 | - | 15:55 | 17:50 | Paris (CDG) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS420 | - | 07:05 | 09:00 | Paris (CDG) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS417 | - | 17:20 | 19:20 | Wien (VIE) | Paris (CDG) | Xem chi tiết |
OS293 | - | 13:00 | 14:25 | Wien (VIE) | Hannover (HAJ) | Xem chi tiết |
OS458 | - | 06:00 | 09:10 | Luân Đôn (LHR) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS236 | - | 19:45 | 21:00 | Berlin (BER) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS201 | - | 07:00 | 08:30 | Wien (VIE) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
OS528 | - | 07:20 | 08:25 | Venice (VCE) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS219 | - | 19:30 | 21:00 | Wien (VIE) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
OS553 | - | 16:40 | 18:00 | Wien (VIE) | Zurich (ZRH) | Xem chi tiết |
OS297 | - | 20:30 | 21:55 | Wien (VIE) | Hannover (HAJ) | Xem chi tiết |
OS199 | - | 06:00 | 07:30 | Wien (VIE) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
OS850 | - | 04:50 | 06:20 | Tiranë (TIA) | Wien (VIE) | Xem chi tiết |
OS229 | - | 13:10 | 14:20 | Wien (VIE) | Berlin (BER) | Xem chi tiết |
OS455 | - | 17:15 | 18:40 | Wien (VIE) | Luân Đôn (LHR) | Xem chi tiết |
OS213 | - | 15:00 | 16:30 | Wien (VIE) | Frankfurt am Main (FRA) | Xem chi tiết |
OS521 | - | 09:10 | 10:15 | Wien (VIE) | Venice (VCE) | Xem chi tiết |
OS523 | - | 12:50 | 13:55 | Wien (VIE) | Venice (VCE) | Xem chi tiết |
OS377 | - | 20:20 | 22:15 | Wien (VIE) | Amsterdam (AMS) | Xem chi tiết |
Đừng bỏ lỡ!
Khám phá thế giới và lưu trú dễ dàn
Vé máy bay đến Las VegasVé máy bay đến New YorkVé máy bay đến Fort LauderdaleVé máy bay đến BostonVé máy bay đến OrlandoVé máy bay đến Los AngelesVé máy bay đến PhoenixVé máy bay đến TampaVé máy bay đến CincinnatiVé máy bay đến NashvilleVé máy bay đến AustinVé máy bay đến Băng Cốc
Vé máy bay từ Manila đến CebuVé máy bay từ Băng Cốc đến PhuketVé máy bay từ Phuket đến Băng CốcVé máy bay từ Băng Cốc đến PhuketVé máy bay từ Băng Cốc đến Chiang MaiVé máy bay từ Los Angeles đến New YorkVé máy bay từ Singapore đến Bali DenpasarVé máy bay từ Cebu đến ManilaVé máy bay từ Phuket đến Băng CốcVé máy bay từ New York đến Fort LauderdaleVé máy bay từ New York đến Los AngelesVé máy bay từ New York đến Orlando